Nhằm đáp ứng đúng theo nhu cầu của quý khách hàng đã sử dụng dòng xe tải Isuzu QKR Euro4 từ năm 2018 đến 2019, Isuzu Việt Nam tiếp nhận điều chỉnh thiết kế kiến quan sát phía bên hông xe. Theo hầu hết khách hàng phản hồi về nhà máy Isuzu Việt Nam cho rằng thiết kế kiếng bên hông model 2018 và 2019 là khó quan sát.
Điều chỉnh kiếng trong tháng 5/2020 cụ thể như sau:
Xe tải QKR210 hiện nay đã được Isuzu Vân Nam làm giấy thiết kế các mẫu thùng cơ bản thùng kín thùng bạt, thùng bửng nâng.
Mẫu xe tải Isuzu QKR210 là phiên bản cải tiến của isuzu QKR270 về kiếng chiếu hậu.Bên dưới xin được giới thiệu đến quý khách xem một số mẫu đã thiêt kế tại đại lý Isuzu Vân Nam:
- Hiệu xe : ISUZU QKR77HE4 Sản xuất : Euro 4
- Xuất xứ : Lắp ráp tại Việt Nam (có Giấy Chứng Nhận Chất Lượng và Phiếu Kiểm Tra Chất Lượng Xuất Xưởng do Cục Đăng Kiểm Việt Nam cấp).
- Màu sơn : Trắng
- Trọng lượng bản thân: 1885 kg
- Tên động cơ : 4JH1E4NC
- Loại động cơ : 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Dung tích làm việc của xilanh : 2999 cm3
- Hệ thống phun nhiên liệu :phun điện tử, turbo tăng áp-làm mát khí nạp
- Tiêu chuẩn khí thải : Euro 4
- Hộp số : 5 số tiến & 1 số lùi
- Kích thước lốp xe trước/sau : 7.00 –R15 -12PR
- Dung tích bình dầu : 100 lít
- Số chỗ ngồi : 3 người
- Tốc độ tối đa / Max. speed : 95 km/h
- Công suất cực đại : 105(77)/ 3200 PS(kW)/rpm
- Mô-men xoắn cực đại : 230(23)/ 1400 ~ 3200 N.m(kgf.m)/rpm
- Hệ thống phanh (trước/sau): hệ thống phanh dầu mạch kép, trợ lực chân không
- Trang bị theo xe : CD/MP3 Player, kính bấm chỉnh điện và khoá cửa trung tâm, kèn báo, núm mồi thuốc, kèn báo lùi ,bánh dự phòng, bộ đồ nghề tiêu chuẩn, tấm che nắng cho người lái & phụ xe, sổ bảo hành.
- Trang bị : Máy lạnh cabin 2 chiều (nóng - lạnh) do Công ty Isuzu Việt Nam lắp đặt theo xe, được bảo hành 3 năm hoặc 100.000km (tùy theo điều kiện nào đến trước) và được bảo hành tại các Đại lý ISUZU trên toàn quốc.
→Kích thước thông số dự kiến của loại thùng kín xe tải Isuzu : (D x R x C)
Brand |
Model |
Body Type |
GVW Tổng tải Đơn vị: Kg |
Payload Tải trọng Đơn vị: Kg |
Overall Dimension (Kích thuớc tổng thể) Đơn vị: mm |
Inside Dimension (Kích thước lọt lòng) Đơn vị: mm |
ISUZU |
QKR77H |
Van |
4995 |
1990 |
6180 x 1875 x 2890 |
4380 x 1750 x 1870 |
ISUZU |
QKR77H |
Van |
4995 |
2350 |
6180 x 1875 x 2890 |
4380 x 1730 x 1870 |
ISUZU |
QKR77H |
Van |
5500 |
2850 |
6180 x 1875 x 2800 |
4380 x 1730 x 1770 |
→Quy cách thùng kín tiêu chuẩn :
- Đà dọc : Sắt U đúc.
- Đà ngang : Sắt U đúc.
- Khung xương : sắt hộp.
- Sàn thùng : Sắt phẳng dày 2,5 (mm).
- Vách ngoài : inox 430 dập sóng.
- Vách trong : Tole kẽm phẳng.
- Mở : 2 cửa sau và 1 cửa hông.
- Vè : Inox.
- Cản hông, Cản sau : Sắt.
→Nội thất bên trong xe :
Grormup Trả lời
Department of Gynecology and Obstetrics, CCC of LMU cialis without prescription
17/12/2022